Chương trình phát hành tem Bưu chính
Việt Nam - năm 2005
| MS | TÊN BỘ TEM | Số mẫu | Thời hạn phát hành | Sản phẩm PH kèm theo tem | |
| FDC | Maxicard | ||||
| 933 | Kỷ niệm 75 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2005) | 1 | 03/02/2005 - 31/12/2006 | x | |
| 934 | Phong cảnh Gia Lai (1) | 1 | 16/3/2005 - 31/12/2006 | x | x | 
| 935 | Vịnh Nha Trang (1) | 2 | 02/4/2005 - 31/12/2006 | x | x | 
| 936 | Cầy vằn (WWF) (2) | 4 + blốc 4 | 02/5/2005 - 31/12/2006 | x | x | 
| 937 | Kỷ niệm 50 ngày giải phóng Hải Phòng (13/5/1955 - 13/5/2005) (1) | 2 | 06/5/2005 - 31/12/2006 | x | x | 
| 938 | Kỷ niệm 60 năm ngày thành lập Công an Nhân dân (19/8/1945 - 19/8/2005) | 2 | 10/8/2005 - 31/12/2006 | x | |
| 939 | Kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống Ngành Bưu điện (15/8/1945 - 15/8/2005) | 1 + 1 blốc | 15/8/2005 - 30/6/2007 | x | |
| 940 | 3 + blốc 3 | 19/8/2005 - 31/12/2006 | |||
| 941 | 54 | từ 02/9/2005 | x | x | |
| 942 | 3 + blốc | 10/10/2005 - 30/6/2007 | x | ||
| 943 | Tết Bính Tuất | 2 + Blốc 2 | 01/12/2005 - 30/6/2007 | x | x | 
| Tổng cộng = 12 bộ tem = 75 tem + 05 blốc | |||||
Ghi chú:
(1) Tổ chức lễ phát hành đặc biệt
(2) Biểu trưng Quỹ bảo tồn động vật hoang dã Thế giới (WWF)